30.10.2024
Mac mini M4 được ra mắt và cấu hình mạnh hơn Mac mini M2
Apple đã thực sự tạo nên một làn sóng mới với thiết kế lại hoàn toàn của Mac mini 2024. Sau nhiều năm giữ nguyên thiết kế, sự thay đổi này đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu năng và trải nghiệm người dùng.
Mac mini M4 (2024) có thiết kế nhỏ gọn hơn so với phiên bản M2 (2023), giúp tiết kiệm không gian và tiện lợi hơn khi di chuyển. Các thay đổi về kích thước và trọng lượng phản ánh sự cải tiến về cả thiết kế lẫn hiệu năng, đem lại cho người dùng trải nghiệm tối ưu hơn. Cụ thể là Mac mini M4 có thiết kế mỏng hơn, nhỏ hơn và cao hơn so với Mac mini M2.
So sánh Mac mini M4 & Mac mini M2
Mac mini M2 (2023) |
Mac mini M4 (2024) |
Chiều cao: 1,41 inch (3,58 cm) | Chiều cao: 2,0 inch (5,0 cm) |
Chiều rộng: 7,75 inch (19,70 cm) | Chiều rộng: 5,0 inch (12,7 cm) |
Độ sâu: 7,75 inch (19,70 cm) | Độ sâu: 5,0 inch (12,7 cm) |
Trọng lượng (M2): 2,6 pound (1,18 kg) Trọng lượng (M2 Pro): 2,8 pound (1,28 kg) |
Trọng lượng (M4): 1,5 pound (0,67 kg) Trọng lượng (M4 Pro): 1,6 pound (0,73 kg) |
Thiết kế nhiệt với cửa hút gió và cửa xả gió phía sau | Thiết kế nhiệt mới đẩy không khí lên qua đế |
Wi-Fi 6E | Wi-Fi 6E |
Bluetooth 5.3 | Bluetooth 5.3 |
Giắc cắm tai nghe 3,5 mm hỗ trợ nâng cao cho tai nghe trở kháng cao | Giắc cắm tai nghe 3,5 mm hỗ trợ nâng cao cho tai nghe trở kháng cao |
M2: HDMI 2.0 M2 Pro: HDMI 2.1 |
M2 và M2 Pro: HDMI 2.1 |
Hai cổng USB-A phía sau | Hai cổng USB-C phía trước |
M2: Hai cổng Thunderbolt 4 M2 Pro: Bốn cổng Thunderbolt 4 |
M4: Ba cổng Thunderbolt 4 M4 Pro: Ba cổng Thunderbolt 5 |
Tối đa ba màn hình ngoài | Tối đa ba màn hình ngoài |
M2: dung lượng lưu trữ 256GB, 512GB, 1TB hoặc 2TB M2 Pro: dung lượng lưu trữ 512GB, 1TB, 2TB hoặc 4TB |
M4: dung lượng lưu trữ 256GB, 512GB, 1TB hoặc 2TB M4 Pro: dung lượng lưu trữ 512GB, 1TB, 2TB, 4TB hoặc 8TB |
Apple đã thực sự gây ấn tượng khi nâng cấp đáng kể dòng Mac mini với sự ra mắt của chip M4 và M4 Pro. Đây là một bước tiến lớn so với Mac mini (2023) sử dụng chip M2 và M2 Pro. Dưới đây là bảng so sánh sự khác biệt chữ Chip M4 và M2:
Mac mini M2 (2023) |
Mac mini M4 (2024) |
Chip M2 hoặc M2 Pro (được sản xuất bằng quy trình 5nm nâng cao (N5P) của TSMC) | Chip M4 hoặc M4 Pro (được sản xuất bằng quy trình 3nm nâng cao (N3E) của TSMC) |
M2: 8 lõi CPU (4 hiệu suất + 4 hiệu quả) M2 Pro: 10 hoặc 12 lõi CPU (6 hoặc 8 hiệu suất + 4 hiệu quả) |
M4: 10 lõi CPU (4 lõi hiệu suất + 6 lõi hiệu quả) M4 Pro: 12 hoặc 14 lõi CPU (8 hoặc 10 lõi hiệu suất + 4 lõi hiệu quả) |
Tốc độ xung nhịp CPU tối đa 3,50 GHz | Tốc độ xung nhịp CPU tối đa 4,30 GHz |
M2: 10 lõi GPU M2 Pro: 16 hoặc 19 lõi GPU |
M4: 10 lõi GPU M4 Pro: 16 hoặc 20 lõi GPU |
Công cụ giải mã video băng thông cao hơn | Công cụ giải mã video băng thông cao hơn |
H.264, HEVC, ProRes và ProRes RAW được tăng tốc bằng phần cứng | H.264, HEVC, ProRes và ProRes RAW được tăng tốc bằng phần cứng |
Công cụ mã hóa và giải mã ProRes | Công cụ mã hóa và giải mã ProRes |
Hỗ trợ giải mã AV1 | |
Bộ nhớ LPDDR5 | Bộ nhớ LPDDR5X |
M2: Băng thông bộ nhớ 100GB/giây M2 Pro: Băng thông bộ nhớ 200GB/giây |
M4: Băng thông bộ nhớ 120GB/giây M4 Pro: Băng thông bộ nhớ 273GB/giây |
M2: Bộ nhớ 8GB, 16GB hoặc 24GB M2 Pro: Bộ nhớ 16GB hoặc 32GB |
M4: Bộ nhớ 16GB, 24GB hoặc 32GB M4 Pro: Bộ nhớ 24GB, 48GB hoặc 64GB |
Neural Engine 16 lõi, 15,8 nghìn tỷ phép tính mỗi giây | Neural Engine 16 lõi, 38 nghìn tỷ phép tính mỗi giây |