28.10.2024
Sự khác biệt giữa iMac M4 & iMac M3 là gì?
iMac M4 và iMac M3 là hai dòng máy tính để bàn từ Apple thu hút sự quan tâm lớn từ người dùng công nghệ, đặc biệt là với sự ra đời của chip M4 mới nhất. Vậy giữa iMac M3 và iMac M4 có gì khác biệt? Cùng tìm hiểu các điểm nổi bật để xem liệu iMac M4 có đáng nâng cấp không.
Mục lục
Sự khác biệt giữa iMac M4 & iMac M3
Nâng cấp Chip M4
Một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến hiệu năng của máy tính là tốc độ xung nhịp của CPU. iMac M4 với tốc độ xung nhịp tối đa 4,30 GHz đã vượt qua đối thủ iMac M3 với tốc độ 4,05 GHz. Vậy iMac M4 có khả năng xử lý các tác vụ nặng như chỉnh sửa video 4K, render đồ họa 3D hay chạy nhiều ứng dụng cùng lúc một cách nhanh chóng và mượt mà hơn.
Bên cạnh tốc độ xung nhịp, số lượng bóng bán dẫn cũng là một yếu tố quan trọng quyết định đến sức mạnh của con chip. iMac M4 với 28 tỷ bóng bán dẫn so với 25 tỷ bóng bán dẫn của iMac M3 cho thấy một kiến trúc phức tạp hơn, có khả năng thực hiện nhiều phép tính phức tạp hơn và hiệu quả hơn. Vì vậy, iMac M4 sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm làm việc và giải trí mượt mà hơn.
Tính năng Xem video HDR10+ trên iMac M4
Một trong những cải tiến đáng chú ý của iMac M4 là hỗ trợ xem video HDR10+. Công nghệ HDR10+ mang lại nội dung hiển thị chính xác các chi tiết ở cả vùng sáng và vùng tối, dải màu rộng hơn và độ tương phản cao hơn, cho hình ảnh trở nên sống động, chân thực.
iMac M4 Camera 12MP Center Stage có hỗ trợ chế độ Desk View
iMac M4 còn được Apple nâng cấp camera lên 12MP, tích hợp công nghệ Center Stage giúp giữ chủ thể luôn trong tầm ngắm khi di chuyển trong khung hình. Điều này rất hữu ích cho các buổi thuyết trình trực tuyến hoặc gọi video khi bạn di chuyển mà không lo bị mất khung hình.
Với Desk View, iMac M4 còn cho phép bạn dễ dàng chia sẻ góc nhìn từ bàn làm việc. Desk View rất phù hợp cho những buổi họp trực tuyến cần trình bày tài liệu hoặc các mẫu sản phẩm trực tiếp, giúp đồng nghiệp hoặc đối tác có cái nhìn cụ thể và trực quan hơn.
Ví dụ: Nếu bạn là một nhà giáo, bạn có thể sử dụng Desk View để chia sẻ tài liệu giảng dạy, bài tập mẫu ngay trên bàn, giúp học sinh dễ dàng theo dõi.
So sánh thông số kỹ thuật iMac M4 & iMac M3
THÔNG SỐ |
iMac M3 |
iMac M4 |
MÀU SẮC |
||
Màu |
Xanh Dương Xanh Lá Hồng Bạc Vàng Cam Tím |
Xanh Dương Xanh Lá Hồng Bạc Vàng Cam Tím |
MÀN HÌNH |
||
Màn hình |
Retina 4,5K |
Retina 4,5K |
Công nghệ |
True Tone |
True Tone |
Màn hình rộng |
24 inch |
24 inch |
Độ bao phủ màu |
Dải màu rộng (P3) |
Dải màu rộng (P3) |
Độ sáng tối đa |
500 nit |
500 nit |
Độ phân giải |
4480×2520 với mật độ 218 pixel mỗi inch, hỗ trợ 1 tỷ màu |
4480×2520 với mật độ 218 pixel mỗi inch, hỗ trợ 1 tỷ màu |
CHIP |
||
Chip |
M3 |
M4 |
CPU |
Phiên bản 8 lõi Phiên bản 10 lõi Tốc độ xung nhịp CPU tối đa 4,05 GHz |
Phiên bản 8 lõi Phiên bản 10 lõi Tốc độ xung nhịp CPU tối đa 4,30 GHz |
GPU |
Phiên bản 8 lõi Phiên bản 10 lõi |
Phiên bản 8 lõi Phiên bản 10 lõi |
Bóng bán dẫn |
25 tỷ |
28 tỷ |
Nhân xử lý trí tuệ nhân tạo (Neural Engine) |
16 lõi |
16 lõi |
Băng thông bộ nhớ |
100GB/s |
120GB/s |
Công nghệ |
Dò tia tốc độ cao bằng phần cứng |
Dò tia tốc độ cao bằng phần cứng |
Media Engine
|
H.264, HEVC, ProRes và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng Bộ giải mã video Bộ mã hóa video Bộ mã hóa và giải mã ProRes Bộ giải mã AV1 |
H.264, HEVC, ProRes, và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng Bộ giải mã video Bộ mã hóa video Bộ mã hóa và giải mã ProRes Bộ giải mã AV1 |
KẾT NỐI |
||
Wifi |
Wi-Fi 6E (802.11ax) |
Wi-Fi 6E (802.11ax) |
Bluetooth |
5.3 |
5.3 |
Hai cổng Thunderbolt / USB 4 hỗ trợ |
DisplayPort Thunderbolt 3 (lên đến 40Gb/s) USB 4 (lên đến 40Gb/s) USB 3.1 Gen 2 (lên đến 10Gb/s) Hỗ trợ Thunderbolt 2, HDMI, DVI và VGA sử dụng bộ tiếp hợp (được bán riêng) |
DisplayPort Thunderbolt 4 (lên đến 40Gb/s) USB 4 (lên đến 40Gb/s) USB 3.1 Gen 2 (lên đến 10Gb/s) Hỗ trợ Thunderbolt 2, HDMI, DVI và VGA sử dụng bộ tiếp hợp (được bán riêng) |
Jack cắm tai nghe |
3,5 mm |
3,5 mm |
Gigabit Ethernet |
Có |
Có |
VIDEO & NGHE NHẠC |
||
Xem video |
HEVC H.264 AV1 ProRes HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10 và HLG |
HEVC H.264 AV1 ProRes HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10+/HDR10, và HLG |
Nghe nhạc |
AAC MP3 Apple Lossless FLAC Dolby Digital Dolby Digital Plus Dolby Atmos |
AAC MP3 Apple Lossless FLAC Dolby Digital Dolby Digital Plus Dolby Atmos |
Âm thanh |
Hệ thống âm thanh sáu loa có độ trung thực cao với loa trầm khử lực Âm thanh stereo rộng Hỗ trợ âm thanh không gian khi phát nhạc hoặc video với Dolby Atmos Ba micrô phối hợp chuẩn studio với tỷ lệ tín hiệu – nhiễu cao và điều hướng chùm sóng |
Hệ thống âm thanh sáu loa có độ trung thực cao với loa trầm khử lực Âm thanh stereo rộng Hỗ trợ âm thanh không gian khi phát nhạc hoặc video với Dolby Atmos Ba micrô phối hợp chuẩn studio với tỷ lệ tín hiệu – nhiễu cao và điều hướng chùm sóng |
CAMERA |
||
Camera |
Camera FaceTime HD 1080p Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video điện toán |
Camera 12MP Center Stage có hỗ trợ chế độ Desk View Camera FaceTime HD 1080p Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video điện toán |