03.06.2024
Air Blade 2025 khác gì so với đời cũ Air Blade 2023?
Mục lục
So sánh các phiên bản Air Blade 2025 và Air Blade 2023
Giữa AB 2025 phân khối 125cc có đầy đủ 4 phiên bản gồm tiêu chuẩn, thể thao, đặc biệt, cao cấp. Còn AB 2023 phân khối 125cc chỉ có 2 phiên bản tiêu chuẩn, thể thao.
Giữa AB 2025 phân khối 160cc có đầy đủ 4 phiên bản gồm tiêu chuẩn, thể thao, đặc biệt, cao cấp. Còn AB 2023 phân khối 160cc chỉ có 2 phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt.
Air Blade 125cc |
2025: Tiêu chuẩn, Thể thao , Đặc biệt, Cao cấp 2023: Tiêu chuẩn, Thể thao |
Air Blade 160cc |
2025: Tiêu chuẩn, Thể thao , Đặc biệt, Cao cấp 2023: Tiêu chuẩn, Đặc biệt |
So sánh màu sắc Air Blade 2025 và Air Blade 2023
PHIÊN BẢN | Màu Air Blade 2025 | Màu Air Blade 2023 |
Dòng tiêu chuẩn 125cc |
Đen – bạc Đỏ – đen – bạc |
Xanh – đen Đỏ – đen |
Dòng thể thao 125cc |
Xám – đỏ – đen |
Vàng – đen |
Dòng đặc biệt 125cc |
Xanh – đen – vàng |
Không có |
Dòng cao cấp 125cc |
Bạc – đỏ – đen Bạc – xanh – đen |
Không có |
Dòng tiêu chuẩn 160cc |
Đen – bạc |
Đen – xám Đỏ – xám Xanh – xám |
Dòng thể thao 160cc |
Xám – đỏ – đen |
Không có |
Dòng đặc biệt 160cc |
Xanh – đen – vàng |
Xanh – xám – đen
|
Dòng cao cấp 160cc |
Bạc – xanh – đen |
Không có |
Xem thêm: Honda Air Blade 2025 giá bao nhiêu? Màu gì?
So sánh thông số kỹ thuật Air Blade 2025 và Air Blade 2023
Thông số kỹ thuật của 2 sản phẩm Air Blade đời 2025 và 2023 cho thấy giống nhau không có sự khác biệt. Dưới dây là bảng thông số chi tiết:
THÔNG SỐ
|
Air Blade 2025 | Air Blade 2023 |
Khối lượng
|
AB 125: 113kg AB 160: 114kg |
AB 125: 113kg AB 160: 114kg |
Dài x Rộng x Cao
|
AB 125: 1.887 x 687 x 1.092 (mm) AB 160: 1.890 x 686 x 1.116 (mm) |
AB 125: 1.887 x 687 x 1.092 (mm) AB 160: 1.890 x 686 x 1.116 (mm) |
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.286mm | 1.286mm |
Độ cao yên
|
775mm | 775mm |
Khoảng sáng gầm xe
|
AB 125: 141mm AB 160: 142mm |
AB 125: 141mm AB 160: 142mm |
Dung tích bình xăng
|
4,4 lít | 4,4 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau
|
AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
Phuộc trước
|
Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau
|
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ
|
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất
|
AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút |
AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy
|
0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy |
0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
AB 125: 2,14l/100km AB 160: 2,19l/100km |
AB 125: 2,14l/100km AB 160: 2,19l/100km |
Loại truyền động
|
Dây đai, biến thiên vô cấp | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động
|
Điện | Điện |
Moment cực đại
|
AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút AB 160: 14,6 N.m/6500 vòng/phút |
AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút AB 160: 14,6 N.m/6500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh
|
AB 125: 124,8cm3 AB 160: 156,9cm3 |
AB 125: 124,8cm3 AB 160: 156,9cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông
|
AB 125: 53,50mm x 55,50mm AB 160: 60,00mm x 55,50mm |
AB 125: 53,50mm x 55,50mm AB 160: 60,00mm x 55,50mm |
Tỷ số nén
|
AB 125: 11,5:1 AB 160: 12:1 |
AB 125: 11,5:1
AB 160: 12:1 |