07.03.2025
So sánh Macbook Air M4 và Macbook Air M3
Mục lục
So sánh sự khác biệt thiết kế Macbook Air M4 và Macbook Air M3

Tương tự như MacBook Pro M4 và MacBook Pro M3, MacBook Air M4 và MacBook Air M3 đều mang trong mình một thiết kế khá tương tự, với vỏ nhôm bền bỉ và sang trọng. Macbook Air M3 được trang bị camera 1080p và bàn phím Magic Keyboard, và có hai phiên bản với kích thước màn hình 13 inch và 15 inch. Trong khi đó, Macbook Air M4 được nâng cấp Camera HD 1080p độ phân giải 12MP Center Stage hỗ trợ DeskView giống trên các phiên bản iPad.

Apple vẫn giữ nguyên kích thước của 2 phiên bản Macbook Air ở phiên bản 15 inch với độ mỏng 11,5 mm và trọng lượng khoảng 1,51 kg và phiên bản 13 inch với độ mỏng 11,3mm và trọng lượng 1,24 kg. Bởi vì Apple không còn sử dụng hệ thống quạt, bộ tản nhiệt mà thay vào đó sẽ tối ưu cơ chế tản nhiệt thụ động hơn.
Macbook Air M4 khác biệt về màu sắc với Macbook Air M3
MacBook Air M4 được cung cấp trong bốn phiên bản màu sắc đa dạng, bao gồm: Đen Xanh Thẳm (Midnight), Bạc (Silver), Ánh Sao (Starlight) tương tự như phiên bản trước và Sky Blue (Xanh Da Trời). Phiên bản Macbook Air mới đã được thay thế màu sắc Sky Blue (Xanh Da Trời) so với màu Space Gray (Xám Không Gian) trên phiên bản Macbook Air M3.
Màu sắc trên Macbook Air M4

Màu sắc trên Macbook Air M3

Trong khi đó, MacBook Air M3 có bốn phiên bản màu sắc bao gồm: Xanh Đen (Midnight), Bạc (Silver), Ánh Sao (Starlight) và Xám Không Gian (Space Grey). Có thể thấy ngoài màu 3 màu cơ bản thì màu sắc của Air M4 có điểm đột phá, tạo nên điểm khác biệt rất lớn về màu sắc so với đời M3.
So sánh sự khác biệt Cấu hình

Apple vẫn giữ nguyên hệ thống tản nhiệt của Air M3 trên phiên bản Macbook Air mới, khả năng tản nhiệt của cả hai thiết bị đều không có sự chênh lệch quá lớn. Tuy nhiên, với con chip M4 với các tính năng AI thì Air M4 sẽ nhỉnh hơn về mặt hiệu năng rất nhiều. Với 4 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện trong CPU, con chip M4 vừa giúp Air M4 có khả năng xử lý các tác vụ tốt vừa tối ưu pin một cách hiệu quả.
Viên pin trên Air M4 cũng được nâng cấp dung lượng lên 53,8 Wh so với 52.6 Wh trên phiên bản Air M3 giúp kéo dài thời gian sử dụng của thiết bị, đảm bảo cho người dùng sử dụng được trong một thời gian dài.
TIÊU CHÍ |
MACBOOK AIR M3 |
MACBOOK AIR M4 |
Hệ điều hành & Màn hình |
||
Hệ điều hành |
macOS |
macOS |
Công nghệ màn hình |
Liquid Retina XDR |
Liquid Retina XDR |
Màn hình rộng |
13 inch – 15 inch |
13 inch – 15 inch |
Tần số quét |
60Hz |
|
Độ sáng |
Tối đa 500 nit |
Tối đa 500 nit |
Độ phân giải |
2560×1664 pixel |
2560×1664 pixel |
Bộ xử lý & Dung lượng |
||
Chip |
Apple M3 |
Apple M4 |
CPU |
4 lõi hiệu năng 4 lõi tiết kiệm điện |
4 lõi hiệu năng 6 lõi tiết kiệm điện |
GPU |
8 lõi, 10 lõi |
8 lõi, 10 lõi |
Neural Engine |
16 lõi |
16 lõi |
Băng thông bộ nhớ |
100GB/s |
120GB/s |
RAM |
16 GB 24GB |
16GB |
SSD |
256 GB 512GB 1TB 2TB |
256 GB 512GB 1TB 2TB |
Camera & Âm thanh |
||
Camera |
Camera FaceTime HD 1080p Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video điện toán |
Camera 12MP Center Stage Camera FaceTime HD 1080p Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video điện toán |
Công nghệ âm thanh |
Hệ thống âm thanh bốn loa Hỗ trợ Âm Thanh Không Gian với Dolby Atmos Tính năng theo dõi chuyển động đầu chủ động khi sử dụng AirPods 3, AirPods Pro và AirPods Max |
Hệ thống âm thanh bốn loa Hỗ trợ Âm Thanh Không Gian với Dolby Atmos Tính năng theo dõi chuyển động đầu chủ động khi sử dụng AirPods 3, AirPods Pro và AirPods Max |
Pin |
||
Loại pin |
Li-Po |
Li-Po |
Dung lượng pin |
52,6 Wh |
53,8 Wh |
Hỗ trợ sạc tối đa |
70W |
70W |
Kết nối |
||
Cổng kết nối |
Cổng sạc MagSafe 3 Jack cắm tai nghe 3,5 mm Hai cổng Thunderbolt / USB 4 hỗ trợ |
Cổng sạc MagSafe 3 Jack cắm tai nghe 3,5 mm Hai cổng Thunderbolt / USB 4 hỗ trợ |
Bluetooth |
5.3 |
5.3 |
Wifi |
Wi-Fi 6E (802.11ax) |
Wi-Fi 6E (802.11ax) |
Cổng sạc |
USB – C |
USB – C |
Jack tai nghe |
3,5 mm |
3,5 mm |