06.05.2024
So sánh Macbook Air M4 và Macbook Air M3
Mục lục
So sánh sự khác biệt thiết kế Macbook Air M4 và Macbook Air M3
Tương tự như MacBook Pro M4 và MacBook Pro M3, MacBook Air M4 và MacBook Air M3 đều mang trong mình một thiết kế khá tương tự, với vỏ nhôm bền bỉ và sang trọng. Cả hai phiên bản đều được trang bị camera 1080p và bàn phím Magic Keyboard, và có hai phiên bản với kích thước màn hình khác nhau.
Tuy không có quá nhiều điểm khác biệt do Apple vẫn giữ ngôn ngữ thiết kế truyền thống, nhưng MacBook Air M4 được dự đoán sẽ có độ dày mỏng hơn so với thế hệ M3.
Apple sẽ cải tiến hơn ở phiên bản Air M4 lớp sơn chống bám vân tay hoàn toàn so với phiên bản trước chỉ dừng lại ở mức “hạn chế”. Air M3 15 inch với độ mỏng 11,5 mm và chỉ nhẹ khoảng 1,6 kg, có thể ở bản Air 4, độ mỏng sẽ chỉ còn 11 mm và nặng khoảng 1,3 kg. Bởi vì Apple không còn sử dụng hệ thống quạt, bộ tản nhiệt mà thay vào đó sẽ tối ưu cơ chế tản nhiệt thụ động hơn.
Macbook Air M4 khác biệt về màu sắc với Macbook Air M3
MacBook Air M4 được cung cấp trong bốn phiên bản màu sắc đa dạng, bao gồm: Đen (Space Black), Bạc (Silver) tương tự như phiên bản trước, Vàng (Gold) và Tím (Deep Purple). Nhiều tin đồn cho rằng màu Tím Deep purple (đã có trên iPhone 14 Pro Max) sẽ là điểm nhấn cho phiên bản Macbook Air mới nhất, vì đây là màu sắc hoàn toàn mới, không hề tương đồng với những màu sắc đã xuất hiện ở những đời tiền nhiệm.
Màu sắc trên Macbook Air M4
Màu sắc trên Macbook Air M3
Trong khi đó, MacBook Air M3 có bốn phiên bản màu sắc bao gồm: Xanh Đen (Midnight), Bạc (Silver), Vàng (Starlight) và Xám Không Gian (Space Grey). Có thể thấy ngoài màu Bạc thì màu sắc của Air M4 có điểm đột phá, tạo nên điểm khác biệt rất lớn về màu sắc so với đời M3.
So sánh sự khác biệt Cấu hình
Nếu Apple vẫn giữ nguyên hệ thống tản nhiệt của Air M3, khả năng tản nhiệt của cả hai thiết bị đều không có sự chênh lệch quá lớn. Tuy nhiên, với con chip M4 với các tính năng AI thì Air M4 sẽ nhỉnh hơn về mặt hiệu năng rất nhiều. Với 8 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện trong CPU, con chip M4 vừa giúp Air M4 có khả năng xử lý các tác vụ tốt vừa tối ưu pin một cách hiệu quả.
Viên pin cũng sẽ được nâng cấp dung lượng lên 60 Wh, kéo dài thời gian sử dụng của thiết bị, đảm bảo cho người dùng sử dụng được trong một thời gian dài.
TIÊU CHÍ |
MACBOOK AIR M3 |
MACBOOK AIR M4 |
Hệ điều hành & Màn hình |
||
Hệ điều hành |
macOS |
macOS |
Công nghệ màn hình |
Liquid Retina XDR |
Liquid Retina XDR |
Màn hình rộng |
13 inch |
13 inch |
Tần số quét |
120Hz |
120Hz |
Độ sáng XDR |
Thấp 1000 nit Tối đa 1600 nit |
Thấp 1000 nit Tối đa 1600 nit |
Độ sáng SDR |
Tối đa 500 nit |
Tối đa 600 nit |
Độ phân giải |
2560×1664 pixel |
2560×1664 pixel |
Bộ xử lý & Dung lượng |
||
Chip |
Apple M3 |
Apple M4 |
CPU |
4 lõi hiệu năng 4 lõi tiết kiệm điện |
8 lõi hiệu năng 6 lõi tiết kiệm điện |
GPU |
8 lõi, 10 lõi |
8 lõi, 10 lõi |
Neural Engine |
16 lõi |
16 lõi |
Băng thông bộ nhớ |
100GB/s |
150GB/s |
RAM |
8 GB |
16 GB |
SSD |
256 GB |
256 GB |
Camera & Âm thanh |
||
Camera |
Camera FaceTime HD 1080p Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video điện toán |
Camera FaceTime HD 1080p Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video điện toán |
Công nghệ âm thanh |
Hệ thống âm thanh bốn loa Hỗ trợ Âm Thanh Không Gian với Dolby Atmos Tính năng theo dõi chuyển động đầu chủ động khi sử dụng AirPods 3, AirPods Pro và AirPods Max |
Hệ thống âm thanh bốn loa Hỗ trợ Âm Thanh Không Gian với Dolby Atmos Tính năng theo dõi chuyển động đầu chủ động khi sử dụng AirPods 3, AirPods Pro và AirPods Max |
Pin |
||
Loại pin |
Li-Po |
Li-Po |
Dung lượng pin |
52,6 Wh |
60 Wh |
Hỗ trợ sạc tối đa |
140W |
150W |
Kết nối |
||
Cổng kết nối |
Cổng sạc MagSafe 3 Jack cắm tai nghe 3,5 mm Hai cổng Thunderbolt / USB 4 hỗ trợ |
Cổng sạc MagSafe 3 Jack cắm tai nghe 3,5 mm Hai cổng Thunderbolt / USB 4 hỗ trợ |
Bluetooth |
5.3 |
5.3 |
Wifi |
Wi-Fi 6E (802.11ax) |
Wi-Fi 6E (802.11ax) |
Cổng sạc |
USB – C |
USB – C |
Jack tai nghe |
3,5 mm |
3,5 mm |