26.11.2024
Giá xe Winner X lăn bánh tháng 12 ở HCM, Hà Nội và 61 tỉnh
“KHUYẾN MÃI TẾT” điện thoại, máy tính bảng, cáp sạc, củ sạc, pin sạc dự phòng, tai nghe tại Happy Phone lên đến 50%.
Mục lục
Giá xe Winner X lăn bánh tháng 12
Giá xe Honda Winner X phiên bản thể thao
KHU VỰC |
Tỉnh/Quận/Huyện |
Chi phí lăn bánh dự kiến
|
HỒ CHÍ MINH
|
KHU VỰC 1 | |
Quận 1 > 12 | 57.154.000 | |
Tân bình | 57.154.000 | |
Tân Phú | 57.154.000 | |
Bình Tân | 57.154.000 | |
Bình Thạnh | 57.154.000 | |
Gò Vấp | 57.154.000 | |
Phú Nhuận | 57.154.000 | |
KHU VỰC 2 | ||
Bình Chánh | 53.954.000 | |
Cần Giờ | 53.954.000 | |
Củ Chi | 53.954.000 | |
Hóc Môn | 53.954.000 | |
Nhà Bè | 53.954.000 | |
HÀ NỘI
|
KHU VỰC 1 | |
Ba Đình | 57.154.000 | |
Cầu Giấy | 57.154.000 | |
Đống Đa | 57.154.000 | |
Hoàn Kiếm | 57.154.000 | |
Hai Bà Trưng | 57.154.000 | |
Hoàng Mai | 57.154.000 | |
Tây Hồ | 57.154.000 | |
Thanh Xuân | 57.154.000 | |
Long Biên | 57.154.000 | |
KHU VỰC 2 | ||
Thanh Trì | 53.954.000 | |
Gia Lâm | 53.954.000 | |
Đông Anh | 53.954.000 | |
Sóc Sơn | 53.954.000 | |
Ba Vì | 53.954.000 | |
Phúc Thọ | 53.954.000 | |
Thạch Thất | 53.954.000 | |
Quốc Oai | 53.954.000 | |
Chương Mỹ | 53.954.000 | |
Đan Phượng | 53.954.000 | |
Hoài Đức | 53.954.000 | |
Thanh Oai | 53.954.000 | |
Mỹ Đức | 53.954.000 | |
Ứng Hoà | 53.954.000 | |
Thường Tín | 53.954.000 | |
Phú Xuyên | 53.954.000 | |
Mê Linh | 53.954.000 | |
TỈNH KHÁC | 61 tỉnh | 53.954.000 |
Giá xe Honda Winner X phiên bản đặc biệt
KHU VỰC |
Tỉnh/Quận/Huyện |
Chi phí lăn bánh dự kiến
|
HỒ CHÍ MINH
|
KHU VỰC 1 | |
Quận 1 > 12 | 56.629.000 | |
Tân bình | 56.629.000 | |
Tân Phú | 56.629.000 | |
Bình Tân | 56.629.000 | |
Bình Thạnh | 56.629.000 | |
Gò Vấp | 56.629.000 | |
Phú Nhuận | 56.629.000 | |
KHU VỰC 2 | ||
Bình Chánh | 53.429.000 | |
Cần Giờ | 53.429.000 | |
Củ Chi | 53.429.000 | |
Hóc Môn | 53.429.000 | |
Nhà Bè | 53.429.000 | |
HÀ NỘI
|
KHU VỰC 1 | |
Ba Đình | 56.629.000 | |
Cầu Giấy | 56.629.000 | |
Đống Đa | 56.629.000 | |
Hoàn Kiếm | 56.629.000 | |
Hai Bà Trưng | 56.629.000 | |
Hoàng Mai | 56.629.000 | |
Tây Hồ | 56.629.000 | |
Thanh Xuân | 56.629.000 | |
Long Biên | 56.629.000 | |
KHU VỰC 2 | ||
Thanh Trì | 53.429.000 | |
Gia Lâm | 53.429.000 | |
Đông Anh | 53.429.000 | |
Sóc Sơn | 53.429.000 | |
Ba Vì | 53.429.000 | |
Phúc Thọ | 53.429.000 | |
Thạch Thất | 53.429.000 | |
Quốc Oai | 53.429.000 | |
Chương Mỹ | 53.429.000 | |
Đan Phượng | 53.429.000 | |
Hoài Đức | 53.429.000 | |
Thanh Oai | 53.429.000 | |
Mỹ Đức | 53.429.000 | |
Ứng Hoà | 53.429.000 | |
Thường Tín | 53.429.000 | |
Phú Xuyên | 53.429.000 | |
Mê Linh | 53.429.000 | |
TỈNH KHÁC | 61 tỉnh | 53.429.000 |
Giá xe Honda Winner X phiên bản tiêu chuẩn
KHU VỰC |
Tỉnh/Quận/Huyện |
Chi phí lăn bánh dự kiến
|
HỒ CHÍ MINH
|
KHU VỰC 1 | |
Quận 1 > 12 | 52.534.000 | |
Tân bình | 52.534.000 | |
Tân Phú | 52.534.000 | |
Bình Tân | 52.534.000 | |
Bình Thạnh | 52.534.000 | |
Gò Vấp | 52.534.000 | |
Phú Nhuận | 52.534.000 | |
KHU VỰC 2 | ||
Bình Chánh | 49.334.000 | |
Cần Giờ | 49.334.000 | |
Củ Chi | 49.334.000 | |
Hóc Môn | 49.334.000 | |
Nhà Bè | 49.334.000 | |
HÀ NỘI
|
KHU VỰC 1 | |
Ba Đình | 52.534.000 | |
Cầu Giấy | 52.534.000 | |
Đống Đa | 52.534.000 | |
Hoàn Kiếm | 52.534.000 | |
Hai Bà Trưng | 52.534.000 | |
Hoàng Mai | 52.534.000 | |
Tây Hồ | 52.534.000 | |
Thanh Xuân | 52.534.000 | |
Long Biên | 52.534.000 | |
KHU VỰC 2 | ||
Thanh Trì | 49.334.000 | |
Gia Lâm | 49.334.000 | |
Đông Anh | 49.334.000 | |
Sóc Sơn | 49.334.000 | |
Ba Vì | 49.334.000 | |
Phúc Thọ | 49.334.000 | |
Thạch Thất | 49.334.000 | |
Quốc Oai | 49.334.000 | |
Chương Mỹ | 49.334.000 | |
Đan Phượng | 49.334.000 | |
Hoài Đức | 49.334.000 | |
Thanh Oai | 49.334.000 | |
Mỹ Đức | 49.334.000 | |
Ứng Hoà | 49.334.000 | |
Thường Tín | 49.334.000 | |
Phú Xuyên | 49.334.000 | |
Mê Linh | 49.334.000 | |
TỈNH KHÁC | 61 tỉnh | 49.334.000 |
Lưu ý các bảng giá trên là bản giá dự kiến, chỉ mang tính chất tham khảo.