Oppo A58 là một sáng tạo mới vừa ra mắt trong năm 2023 Oppo. Điện thoại có thiết kế phản quang của mặt lưng, nhiều tính năng được nâng cấp hấp dẫn gồm các thông số màn hình, dung lượng, hệ thống camera, chip xử lý, hệ điều hành, thời gian sử dụng điện thoại. Điều này mang lại nhiều trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ cho người dùng
Thiết kế thanh mảnh và sang trọng
Một trong những điểm mạnh đầu tiên chính là thiết kế vuông vắn, gọn gàng, khỏe khoắn nhưng không kém phần sang trọng. Mặt lưng của điện thoại được thiết kế có phản quang, bốn góc bo tròn, vô cùng mỏng và rất nhẹ nhàng tạo cảm giác cầm trên tay rất thoải mái.
Màu sắc bật phong cách với màu đen đơn giản và xanh nổi bật. Hai màu mang lại hai phong cách đối lập nhau tạo nên sự hài hòa vừa trẻ trung vừa sang trọng.
Dung lượng dự trữ cao và màn hình sắc nét Full HD+
Dung lượng lưu trữ tạm thời (RAM) cao với 6GB là nơi tạm thời mà thiết bị sử dụng để thực hiện các tác vụ và chạy các ứng dụng nhanh chóng, đồng thời hỗ trợ khả năng chơi game và xem nội dung đa phương tiện mượt mà. Dung lượng của bộ nhớ bên trong (ROM) với 128GB, đủ để lưu trữ các hệ điều hành, ứng dụng, dữ liệu cá nhân, hình ảnh, video và nhiều hơn thế nữa.
Oppo A58 thiết kế kích thước màn hình rộng 6.72 inch mang lại trải nghiệm cho người dùng tốt hơn khi xem phim hoặc chơi game, kết hợp thêm FHD+ (2400x1080) cho màn ảnh sắc nét và chi tiết hơn.
- Đối với màn hình có 2400 pixel là chiều rộng màn hình để hiển thị nội dung rộng hơn như các hình ảnh và video sẽ không bị cắt xén hoặc thu nhỏ lại.
- Đối với màn hình có 1080 pixel là chiều cao màn hình để hiển thị nội dung dọc một cách chi tiết và rõ rang hơn
Hệ thống camera bật phong cách
Điện thoại Oppo A58 được tích hợp 2 camera sau, trong đó có camera chính với cảm biến 50 MP có khả năng ghi lại từng chi tiết tinh tế trong mỗi bức ảnh, giúp bạn ghi lại những khoảnh khắc đáng nhớ trong cuộc sống. Camera phụ 2MP hỗ trợ đắc lực tạo hiệu ứng xóa phông (chế độ chân dung) bắt mắt bằng cách làm nổi bật chủ thể và làm mờ hậu cảnh đẹp mắt.
Camera trước với độ phân giải 8MP có nhiều tính năng gồm chụp ảnh, quay video, time-lapse và chân dung PANO, sticker. Với độ phân giải 8MP có thể chụp ảnh tự sướng (selfie) hoặc thực hiện cuộc gọi video với độ rõ nét khá cao.
Chip xử lý chất lượng
Oppo A58 nâng cấp chip MediaTek Helio G85 có 8 nhân lõi tích hợp, bao gồm hai nhân Cortex-A75 tốc độ 2.0GHz và sáu nhân Cortex-A55 tốc độ 1.8GHz. Helio G85 cũng có khả năng xử lý ảnh AI (trí tuệ nhân tạo), hỗ trợ cho camera chụp ảnh và quay video chất lượng cao và đẹp hơn. Ngoài ra, còn đáp ứng nhu cầu chơi game, xem phim và sử dụng ứng dụng hàng ngày một cách mượt mà và hiệu quả.
Hệ điều hành Android 13
Oppo A58 được trang bị hệ điều hành mới Android 13 với các tính năng:
- Thay đổi giao diện Material You
- Thay đổi ngôn ngữ linh hoạt theo mỗi ứng dụng
- Nâng cấp bảo mật và quyền riêng tư
- Kết hợp với đồng hồ thông minh để khởi động điện thoại
- Chế độ khách vẫn vào được ứng dụng trên máy
Thời gian sử dụng pin lâu dài
Một trong những ưu điểm đáng chú ý nhất của Oppo A58 chính là dung lượng pin lớn 5000mAh. Thời gian sử dụng lâu dài hơn khi trờ chuyện hội thoại lên đến 32 giờ và gọi video lên đến 16 giờ.
So sánh Oppo A58 và Oppo A57
THÔNG SỐ
|
Oppo A58
|
Oppo A57
|
Màn hình rộng
|
6.72 inch
|
6.56 inch
|
Tần số quét
|
90 Hz
|
60 Hz
|
Độ phân giải màn hình
|
FHD+ (2400×1080)
|
1612 x 720 (HD+)
|
Độ sáng
|
Tiêu chuẩn: 550nits
Độ sáng tối đa dưới ánh sáng mặt trời: 680nits
|
Chế độ bình thường: 480 nits
Chế độ ánh sáng cao: 600 nits
|
Kích thước
|
Dài 165.65 mm - Ngang 75.98 mm - Dày 7.99 mm
|
Dài 163.74 mm - Ngang 75.03 mm - Dày 7.99 mm
|
Khối lượng
|
192g
|
187g
|
RAM + ROM
|
6GB + 128GB
|
4GB + 64GB
4GB + 128GB
|
Camera sau
|
50MP + 2MP
|
13MP + 2MP
|
Video camera sau
|
720p với 30fps
1080p với 30fps
|
720p với 30fps
1080p với 30fps
|
Camera trước
|
8MP
|
8MP
|
Video camera trước
|
720p với 30fps
1080p với 30fps
|
720p với 30fps
1080p với 30fps
|
Màu sắc
|
Đen
Xanh
|
Đen
Xanh
|
Dung lượng pin
|
5000mAh
|
5000mAh
|
Chip
|
MediaTek Helio G85
|
MediaTek Helio G35
|
Cổng sạc
|
USB Type-C
|
USB Type-C
|
Hệ điều hành
|
Android 13 (ColorOS V13.1)
|
Android 12 (ColorOS 12.1)
|
Kháng nước
|
IPX4
|
IPX4
|
Kháng bụi
|
IP5X
|
IP5X
|