Cách tra cứu địa chỉ phường, xã mới tại TPHCM sau sáp nhập

Việc sáp nhập các đơn vị hành chính tại TP.HCM từ năm 2025 đã dẫn đến nhiều thay đổi về tên gọi và ranh giới các phường, xã. Điều này khiến không ít người bối rối khi cần xác định địa chỉ mới của mình. Để hỗ trợ bạn, bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết cách tra cứu địa chỉ mới sau sáp nhập tại TP.HCM một cách nhanh chóng, đơn giản và chính xác qua trang web chính thức của Đài Truyền hình TP.HCM (HTV).

Cách tra cứu địa chỉ phường, xã mới tại TPHCM sau sáp nhập

Nguồn: Báo Người Lao Động

Vì sao cần tra cứu địa chỉ phường, xã mới sau sáp nhập?

Từ ngày 18/04/2025, theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân TP.HCM, thành phố đã thực hiện sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã, giảm số lượng phường, xã xuống còn 168 đơn vị, bao gồm phường, xã và đặc khu. Việc này nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý và thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội. Tuy nhiên, sự thay đổi này cũng làm người dân gặp khó khăn trong việc cập nhật địa chỉ mới để thực hiện các thủ tục hành chính, giao dịch hoặc xác định quê quán trên các giấy tờ cá nhân.

Vì vậy, việc tra cứu địa chỉ mới sau sáp nhập không chỉ giúp bạn nắm rõ thông tin về phường, xã mới mà còn đảm bảo thuận tiện trong các hoạt động liên quan đến chính quyền địa phương.

Hướng dẫn chi tiết cách tra cứu địa chỉ phường, xã mới tại TP.HCM

Để tra cứu địa chỉ phường, xã mới tại TP.HCM, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến do Đài Truyền hình TP.HCM (HTV) cung cấp. Dưới đây là các bước cụ thể:

Bước 1: Truy Cập Trang Web Tra Cứu

Bước 1_ Truy Cập Trang Web Tra Cứu

Mở trình duyệt và truy cập vào đường link chính thức sau:

Tra cứu nhanh 168 phường, xã, đặc khu TP.HCM mới.

Đây là công cụ uy tín, được thiết kế để hỗ trợ người dân tra cứu thông tin một cách dễ dàng.

Bước 2: Nhập Thông Tin Địa Chỉ Cũ

Bước 2_ Nhập Thông Tin Địa Chỉ Cũ

Tại giao diện tra cứu, bạn cần điền đầy đủ các thông tin về địa chỉ cũ trước khi sáp nhập, bao gồm:

  • Tỉnh/Thành phố cũ: Chọn “TP.HCM”.
  • Quận/Huyện cũ: Ví dụ, “Quận Gò Vấp”, “Quận Tân Bình”…
  • Phường/Xã cũ: Ví dụ, “Phường 8”, “Phường 15”…

Ví dụ, nếu bạn muốn tra cứu địa chỉ mới của Phường 8, Quận Gò Vấp, hãy nhập lần lượt các thông tin này vào các ô tương ứng.

Bước 3: Nhấn Tìm Kiếm

Sau khi điền đầy đủ thông tin, nhấn nút “Tìm kiếm” (thường nằm ở bên phải giao diện). Hệ thống sẽ xử lý và trả về kết quả ngay lập tức.

Bước 4: Xem Kết Quả

Bước 4_ Xem Kết Quả

Kết quả tra cứu sẽ hiển thị thông tin về phường/xã mới tương ứng với địa chỉ cũ bạn vừa nhập, bao gồm tên gọi mới và các chi tiết liên quan. Bạn có thể lưu lại thông tin này để sử dụng khi cần.

Lưu ý: Thông tin tra cứu trên trang HTV chỉ mang tính tham khảo. Để đảm bảo tính chính xác tuyệt đối, bạn nên liên hệ trực tiếp với UBND phường/xã mới hoặc cơ quan hành chính địa phương.

Mẹo tra cứu địa chỉ phường, xã mới

  • Kiểm tra kết nối internet: Đảm bảo mạng ổn định để tránh gián đoạn trong quá trình tra cứu.
  • Ghi nhớ địa chỉ cũ: Nếu không chắc chắn về tên phường/xã cũ, bạn có thể tham khảo giấy tờ tùy thân hoặc hỏi người thân.
  • Lưu lại kết quả: Chụp màn hình hoặc ghi chú thông tin phường/xã mới để tiện sử dụng sau này.

Bảng phường, xã sau sáp nhập tại TPHCM

STT

Phường/Xã Cũ Trước Sáp Nhập

Phường/Xã Mới Sau Sáp Nhập

1

Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình

Phường Sài Gòn

2

Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao

Phường Tân Định

3

Phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình

Phường Bến Thành

4

Phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh

Phường Cầu Ông Lãnh

5

Phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3)

Phường Bàn Cờ

6

Phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3)

Phường Xuân Hòa

7

Phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3)

Phường Nhieu Lộc

8

Phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4)

Phường Xóm Chiếu

9

Phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4)

Phường Khánh Hội

10

Phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4)

Phường Vĩnh Hội

11

Phường 1, 2, 4 (Quận 5)

Phường Chợ Quán

12

Phường 5, 7, 9 (Quận 5)

Phường An Đông

13

Phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5)

Phường Chợ Lớn

14

Phường 2, 9 (Quận 6)

Phường Bình Tây

15

Phường 1, 7, 8 (Quận 6)

Phường Bình Tiên

16

Phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8)

Phường Bình Phú

17

Phường 12, 13, 14 (Quận 6)

Phường Phú Lâm

18

Phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây

Phường Tân Thuận

19

Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7)

Phường Phú Thuận

20

Phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7)

Phường Tân Mỹ

21

Phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng

Phường Tân Hưng

22

Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8)

Phường Chánh Hưng

23

Phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8)

Phường Phú Định

24

Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh)

Phường Bình Đông

25

Phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10)

Phường Diên Hồng

26

Phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10)

Phường Vườn Lài

27

Phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10)

Phường Hòa Hưng

28

Phường 1, 7, 16 (Quận 11)

Phường Minh Phụng

29

Phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11)

Phường Bình Thới

30

Phường 5, 14 (Quận 11)

Phường Hòa Bình

31

Phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11)

Phường Phú Thọ

32

Phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận

Phường Đông Hưng Thuận

33

Phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây

Phường Trung Mỹ Tây

34

Phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp

Phường Tân Thới Hiệp

35

Phường Thạnh Xuân, Thới An

Phường Thới An

36

Phường Thạnh Lộc, An Phú Đông

Phường An Phú Đông

37

Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc

Phường An Lạc

38

Phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo

Phường Bình Tân

39

Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo

Phường Tân Tạo

40

Phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông

41

Phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa

42

Phường 1, 2, 7, 17 (Quận Bình Thạnh)

Phường Gia Định

43

Phường 12, 14, 26 (Quận Bình Thạnh)

Phường Bình Thạnh

44

Phường 5, 11, 13 (Quận Bình Thạnh)

Phường Bình Lợi Trung

45

Phường 19, 22, 25

Phường Thạnh Mỹ Tây

46

Phường 27, 28

Phường Bình Quới

47

Phường 1, 3 (Quận Gò Vấp)

Phường Hạnh Thông

48

Phường 5, 6 (Quận Gò Vấp)

Phường An Nhơn

49

Phường 10, 17 (Quận Gò Vấp)

Phường Gò Vấp

50

Phường 15, 16 (Quận Gò Vấp)

Phường An Hội Đông

51

Phường 8, 11 (Quận Gò Vấp)

Phường Thông Tây Hội

52

Phường 12, 14 (Quận Gò Vấp)

Phường An Hội Tây

53

Phường 4, 5, 9 (Quận Phú Nhuận)

Phường Đức Nhuận

54

Phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (Quận Phú Nhuận)

Phường Cầu Kiệu

55

Phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (Quận Phú Nhuận)

Phường Phú Nhuận

56

Phường 1, 2, 3 (Quận Tân Bình)

Phường Tân Sơn Hòa

57

Phường 4, 5, 7 (Quận Tân Bình)

Phường Tân Sơn Nhất

58

Phường 6, 8, 9 (Quận Tân Bình)

Phường Tân Hòa

59

Phường 10, 11, 12 (Quận Tân Bình)

Phường Bảy Hiền

60

Phường 13, 14, một phần phường 15 (Quận Tân Bình)

Phường Tân Bình

61

Phần còn lại phường 15 (Quận Tân Bình)

Phường Tân Sơn

62

Phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ

Phường Tây Thạnh

63

Phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành

Phường Tân Sơn Nhì

64

Phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý

Phường Phú Thọ Hòa

65

Phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành

Phường Tân Phú

66

Phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa

Phường Phú Thạnh

67

Phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông

Phường Hiệp Bình

68

Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông

Phường Thủ Đức

69

Phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình

Phường Tam Bình

70

Phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây

Phường Linh Xuân

71

Phường Tân Phú (TP Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ

Phường Tăng Nhơn Phú

72

Phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ

Phường Long Bình

73

Phường Trường Thạnh, Long Phước

Phường Long Phước

74

Phường Phú Hữu, Long Trường

Phường Long Trường

75

Phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái

Phường Cát Lái

76

Phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (TP Thủ Đức)

Phường Bình Trưng

77

Phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B

Phường Phước Long

78

Phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (TP Thủ Đức)

Phường An Khánh

79

Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai

Xã Vĩnh Lộc

80

Xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo

Xã Tân Vĩnh Lộc

81

Xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi

Xã Bình Lợi

82

Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8)

Xã Tân Nhựt

83

Xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây

Xã Bình Chánh

84

Xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long

Xã Hưng Long

85

Xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8)

Xã Bình Hưng

86

Xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông

Xã Bình Khánh

87

Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông

Xã An Thới Đông

88

Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh

Xã Cần Giờ

89

Xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An

Xã Củ Chi

90

Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội

Xã Tân An Hội

91

Xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ

Xã Thái Mỹ

92

Xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây

Xã An Nhơn Tây

93

Xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức

Xã Nhuận Đức

94

Xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông

Xã Phú Hòa Đông

95

Xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An

Xã Bình Mỹ

96

Xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh

Xã Đông Thạnh

97

Xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn

Xã Hóc Môn

98

Xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn

Xã Xuân Thới Sơn

99

Xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm

Xã Bà Điểm

100

Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc

Xã Nhà Bè

101

Xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước

Xã Hiệp Phước

102

Không sáp nhập

Xã Thạnh An

Bảng phường, xã sau sáp nhập tại Bình Dương

STT

Phường/Xã Cũ Trước Sáp Nhập

Phường/Xã Mới Sau Sáp Nhập

1

Phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa

Phường Đông Hòa

2

Phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp

Phường Dĩ An

3

Phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp

Phường Tân Đông Hiệp

4

Phường An Phú (TP Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn

Phường An Phú

5

Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú

Phường Bình Hòa

6

Phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú

Phường Lái Thiêu

7

Phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn

Phường Thuận An

8

Phường Thuận Giao, Bình Chuẩn

Phường Thuận Giao

9

Phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (TP Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ

Phường Thủ Dầu Một

10

Phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (TP Thủ Dầu Một)

Phường Phú Lợi

11

Phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ

Phường Chánh Hiệp

12

Phường Phú Mỹ (TP Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh

Phường Bình Dương

13

Phường Tân Định (TP Bến Cát), Hòa Lợi

Phường Hòa Lợi

14

Phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An

Phường Phú An

15

Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập

Phường Tây Nam

16

Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước

Phường Long Nguyên

17

Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước

Phường Bến Cát

18

Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa

Phường Chánh Phú Hòa

19

Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình

Phường Vĩnh Tân

20

Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa

Phường Bình Cơ

21

Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ

Phường Tân Uyên

22

Phường Khánh Bình, Tân Hiệp

Phường Tân Hiệp

23

Phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội

Phường Tân Khánh

24

Xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ

Xã Thường Tân

25

Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định

Xã Bắc Tân Uyên

26

Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập

Xã Phú Giáo

27

Xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập

Xã Phước Hòa

28

Xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang

Xã Phước Thành

29

Xã An Linh, Tân Long, An Long

Xã An Long

30

Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên

Xã Trừ Văn Thố

31

Phần còn lại thị trấn Lai Uyên

Xã Bàu Bàng

32

Xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh

Xã Long Hòa

33

Xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập

Xã Thanh An

34

Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp

Xã Dầu Tiếng

35

Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh

Xã Minh Thạnh

36

Không sáp nhập

Phường Thới Hòa

Bảng phường, xã sau sáp nhập tại Bà Rịa – Vũng Tàu

STT

Phường/Xã Cũ Trước Sáp Nhập

Phường/Xã Mới Sau Sáp Nhập

1

Phường 1, 2, 3, 4, 5 (TP Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam

Phường Vũng Tàu

2

Phường 7, 8, 9 (TP Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh

Phường Tam Thắng

3

Phường 10 (TP Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa

Phường Rạch Dừa

4

Phường 11, 12 (TP Vũng Tàu)

Phường Phước Thắng

5

Xã Tân Hưng (TP Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương

Phường Long Hương

6

Phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng

Phường Bà Rịa

7

Phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước

Phường Tam Long

8

Phường Tân Hòa, Tân Hải

Phường Tân Hải

9

Phường Phước Hòa, Tân Phước

Phường Tân Phước

10

Phường Phú Mỹ (TP Phú Mỹ), Mỹ Xuân

Phường Phú Mỹ

11

Phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài

Phường Tân Thành

12

Xã Tóc Tiên và Châu Pha

Xã Châu Pha

13

Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ

Xã Ngãi Giao

14

Xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành

Xã Bình Giã

15

Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn

Xã Kim Long

16

Xã Cù Bị, Xà Bang

Xã Châu Đức

17

Xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn

Xã Xuân Sơn

18

Xã Đá Bạc, Nghĩa Thành

Xã Nghĩa Thành

19

Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận

Xã Hồ Tràm

20

Xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc

Xã Xuyên Mộc

21

Xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội

Xã Hòa Hội

22

Xã Tân Lâm, Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

23

Huyện Côn Đảo

Đặc khu Côn Đảo

24

Không sáp nhập

Xã Bình Châu

25

Không sáp nhập

Xã Hòa Hiệp

26

Không sáp nhập

Xã Long Sơn

Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Happy Phone. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0312933516 do sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp ngày 18/09/2014.
Địa chỉ: Tầng 1, 207A Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Q. 1, Tp.HCM. Địa chỉ văn phòng: 483 Tô Hiến Thành, P.14, Q.10 Tp.HCM. Điện thoại: 0767.787.835. Email: cskh@happyphone.vn.
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Thành Nhật. Email: nhatnt@phc.vn

Thiết kế bởi