01.07.2025
Cách tra cứu địa chỉ phường, xã mới tại TPHCM sau sáp nhập
Việc sáp nhập các đơn vị hành chính tại TP.HCM từ năm 2025 đã dẫn đến nhiều thay đổi về tên gọi và ranh giới các phường, xã. Điều này khiến không ít người bối rối khi cần xác định địa chỉ mới của mình. Để hỗ trợ bạn, bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết cách tra cứu địa chỉ mới sau sáp nhập tại TP.HCM một cách nhanh chóng, đơn giản và chính xác qua trang web chính thức của Đài Truyền hình TP.HCM (HTV).

Nguồn: Báo Người Lao Động
Mục lục
Vì sao cần tra cứu địa chỉ phường, xã mới sau sáp nhập?
Từ ngày 18/04/2025, theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân TP.HCM, thành phố đã thực hiện sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã, giảm số lượng phường, xã xuống còn 168 đơn vị, bao gồm phường, xã và đặc khu. Việc này nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý và thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội. Tuy nhiên, sự thay đổi này cũng làm người dân gặp khó khăn trong việc cập nhật địa chỉ mới để thực hiện các thủ tục hành chính, giao dịch hoặc xác định quê quán trên các giấy tờ cá nhân.
Vì vậy, việc tra cứu địa chỉ mới sau sáp nhập không chỉ giúp bạn nắm rõ thông tin về phường, xã mới mà còn đảm bảo thuận tiện trong các hoạt động liên quan đến chính quyền địa phương.
Hướng dẫn chi tiết cách tra cứu địa chỉ phường, xã mới tại TP.HCM
Để tra cứu địa chỉ phường, xã mới tại TP.HCM, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến do Đài Truyền hình TP.HCM (HTV) cung cấp. Dưới đây là các bước cụ thể:
Bước 1: Truy Cập Trang Web Tra Cứu
Mở trình duyệt và truy cập vào đường link chính thức sau:
Tra cứu nhanh 168 phường, xã, đặc khu TP.HCM mới.
Đây là công cụ uy tín, được thiết kế để hỗ trợ người dân tra cứu thông tin một cách dễ dàng.
Bước 2: Nhập Thông Tin Địa Chỉ Cũ
Tại giao diện tra cứu, bạn cần điền đầy đủ các thông tin về địa chỉ cũ trước khi sáp nhập, bao gồm:
- Tỉnh/Thành phố cũ: Chọn “TP.HCM”.
- Quận/Huyện cũ: Ví dụ, “Quận Gò Vấp”, “Quận Tân Bình”…
- Phường/Xã cũ: Ví dụ, “Phường 8”, “Phường 15”…
Ví dụ, nếu bạn muốn tra cứu địa chỉ mới của Phường 8, Quận Gò Vấp, hãy nhập lần lượt các thông tin này vào các ô tương ứng.
Bước 3: Nhấn Tìm Kiếm
Sau khi điền đầy đủ thông tin, nhấn nút “Tìm kiếm” (thường nằm ở bên phải giao diện). Hệ thống sẽ xử lý và trả về kết quả ngay lập tức.
Bước 4: Xem Kết Quả
Kết quả tra cứu sẽ hiển thị thông tin về phường/xã mới tương ứng với địa chỉ cũ bạn vừa nhập, bao gồm tên gọi mới và các chi tiết liên quan. Bạn có thể lưu lại thông tin này để sử dụng khi cần.
Lưu ý: Thông tin tra cứu trên trang HTV chỉ mang tính tham khảo. Để đảm bảo tính chính xác tuyệt đối, bạn nên liên hệ trực tiếp với UBND phường/xã mới hoặc cơ quan hành chính địa phương.
Mẹo tra cứu địa chỉ phường, xã mới
- Kiểm tra kết nối internet: Đảm bảo mạng ổn định để tránh gián đoạn trong quá trình tra cứu.
- Ghi nhớ địa chỉ cũ: Nếu không chắc chắn về tên phường/xã cũ, bạn có thể tham khảo giấy tờ tùy thân hoặc hỏi người thân.
- Lưu lại kết quả: Chụp màn hình hoặc ghi chú thông tin phường/xã mới để tiện sử dụng sau này.
Bảng phường, xã sau sáp nhập tại TPHCM
STT |
Phường/Xã Cũ Trước Sáp Nhập |
Phường/Xã Mới Sau Sáp Nhập |
1 |
Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình |
Phường Sài Gòn |
2 |
Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao |
Phường Tân Định |
3 |
Phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình |
Phường Bến Thành |
4 |
Phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh |
Phường Cầu Ông Lãnh |
5 |
Phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) |
Phường Bàn Cờ |
6 |
Phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) |
Phường Xuân Hòa |
7 |
Phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) |
Phường Nhieu Lộc |
8 |
Phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) |
Phường Xóm Chiếu |
9 |
Phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) |
Phường Khánh Hội |
10 |
Phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) |
Phường Vĩnh Hội |
11 |
Phường 1, 2, 4 (Quận 5) |
Phường Chợ Quán |
12 |
Phường 5, 7, 9 (Quận 5) |
Phường An Đông |
13 |
Phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) |
Phường Chợ Lớn |
14 |
Phường 2, 9 (Quận 6) |
Phường Bình Tây |
15 |
Phường 1, 7, 8 (Quận 6) |
Phường Bình Tiên |
16 |
Phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) |
Phường Bình Phú |
17 |
Phường 12, 13, 14 (Quận 6) |
Phường Phú Lâm |
18 |
Phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây |
Phường Tân Thuận |
19 |
Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) |
Phường Phú Thuận |
20 |
Phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) |
Phường Tân Mỹ |
21 |
Phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng |
Phường Tân Hưng |
22 |
Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) |
Phường Chánh Hưng |
23 |
Phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) |
Phường Phú Định |
24 |
Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) |
Phường Bình Đông |
25 |
Phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) |
Phường Diên Hồng |
26 |
Phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) |
Phường Vườn Lài |
27 |
Phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) |
Phường Hòa Hưng |
28 |
Phường 1, 7, 16 (Quận 11) |
Phường Minh Phụng |
29 |
Phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) |
Phường Bình Thới |
30 |
Phường 5, 14 (Quận 11) |
Phường Hòa Bình |
31 |
Phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) |
Phường Phú Thọ |
32 |
Phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận |
Phường Đông Hưng Thuận |
33 |
Phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây |
Phường Trung Mỹ Tây |
34 |
Phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp |
Phường Tân Thới Hiệp |
35 |
Phường Thạnh Xuân, Thới An |
Phường Thới An |
36 |
Phường Thạnh Lộc, An Phú Đông |
Phường An Phú Đông |
37 |
Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc |
Phường An Lạc |
38 |
Phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo |
Phường Bình Tân |
39 |
Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo |
Phường Tân Tạo |
40 |
Phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A |
Phường Bình Trị Đông |
41 |
Phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A |
Phường Bình Hưng Hòa |
42 |
Phường 1, 2, 7, 17 (Quận Bình Thạnh) |
Phường Gia Định |
43 |
Phường 12, 14, 26 (Quận Bình Thạnh) |
Phường Bình Thạnh |
44 |
Phường 5, 11, 13 (Quận Bình Thạnh) |
Phường Bình Lợi Trung |
45 |
Phường 19, 22, 25 |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
46 |
Phường 27, 28 |
Phường Bình Quới |
47 |
Phường 1, 3 (Quận Gò Vấp) |
Phường Hạnh Thông |
48 |
Phường 5, 6 (Quận Gò Vấp) |
Phường An Nhơn |
49 |
Phường 10, 17 (Quận Gò Vấp) |
Phường Gò Vấp |
50 |
Phường 15, 16 (Quận Gò Vấp) |
Phường An Hội Đông |
51 |
Phường 8, 11 (Quận Gò Vấp) |
Phường Thông Tây Hội |
52 |
Phường 12, 14 (Quận Gò Vấp) |
Phường An Hội Tây |
53 |
Phường 4, 5, 9 (Quận Phú Nhuận) |
Phường Đức Nhuận |
54 |
Phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (Quận Phú Nhuận) |
Phường Cầu Kiệu |
55 |
Phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (Quận Phú Nhuận) |
Phường Phú Nhuận |
56 |
Phường 1, 2, 3 (Quận Tân Bình) |
Phường Tân Sơn Hòa |
57 |
Phường 4, 5, 7 (Quận Tân Bình) |
Phường Tân Sơn Nhất |
58 |
Phường 6, 8, 9 (Quận Tân Bình) |
Phường Tân Hòa |
59 |
Phường 10, 11, 12 (Quận Tân Bình) |
Phường Bảy Hiền |
60 |
Phường 13, 14, một phần phường 15 (Quận Tân Bình) |
Phường Tân Bình |
61 |
Phần còn lại phường 15 (Quận Tân Bình) |
Phường Tân Sơn |
62 |
Phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ |
Phường Tây Thạnh |
63 |
Phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành |
Phường Tân Sơn Nhì |
64 |
Phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý |
Phường Phú Thọ Hòa |
65 |
Phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành |
Phường Tân Phú |
66 |
Phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa |
Phường Phú Thạnh |
67 |
Phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông |
Phường Hiệp Bình |
68 |
Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông |
Phường Thủ Đức |
69 |
Phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình |
Phường Tam Bình |
70 |
Phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây |
Phường Linh Xuân |
71 |
Phường Tân Phú (TP Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ |
Phường Tăng Nhơn Phú |
72 |
Phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ |
Phường Long Bình |
73 |
Phường Trường Thạnh, Long Phước |
Phường Long Phước |
74 |
Phường Phú Hữu, Long Trường |
Phường Long Trường |
75 |
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái |
Phường Cát Lái |
76 |
Phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (TP Thủ Đức) |
Phường Bình Trưng |
77 |
Phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B |
Phường Phước Long |
78 |
Phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (TP Thủ Đức) |
Phường An Khánh |
79 |
Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai |
Xã Vĩnh Lộc |
80 |
Xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo |
Xã Tân Vĩnh Lộc |
81 |
Xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi |
Xã Bình Lợi |
82 |
Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) |
Xã Tân Nhựt |
83 |
Xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây |
Xã Bình Chánh |
84 |
Xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long |
Xã Hưng Long |
85 |
Xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) |
Xã Bình Hưng |
86 |
Xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
87 |
Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông |
Xã An Thới Đông |
88 |
Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh |
Xã Cần Giờ |
89 |
Xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An |
Xã Củ Chi |
90 |
Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội |
Xã Tân An Hội |
91 |
Xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ |
Xã Thái Mỹ |
92 |
Xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây |
Xã An Nhơn Tây |
93 |
Xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức |
Xã Nhuận Đức |
94 |
Xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông |
Xã Phú Hòa Đông |
95 |
Xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An |
Xã Bình Mỹ |
96 |
Xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh |
Xã Đông Thạnh |
97 |
Xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn |
Xã Hóc Môn |
98 |
Xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn |
Xã Xuân Thới Sơn |
99 |
Xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm |
Xã Bà Điểm |
100 |
Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc |
Xã Nhà Bè |
101 |
Xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
102 |
Không sáp nhập |
Xã Thạnh An |
Bảng phường, xã sau sáp nhập tại Bình Dương
STT |
Phường/Xã Cũ Trước Sáp Nhập |
Phường/Xã Mới Sau Sáp Nhập |
1 |
Phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa |
Phường Đông Hòa |
2 |
Phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp |
Phường Dĩ An |
3 |
Phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp |
Phường Tân Đông Hiệp |
4 |
Phường An Phú (TP Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn |
Phường An Phú |
5 |
Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú |
Phường Bình Hòa |
6 |
Phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú |
Phường Lái Thiêu |
7 |
Phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn |
Phường Thuận An |
8 |
Phường Thuận Giao, Bình Chuẩn |
Phường Thuận Giao |
9 |
Phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (TP Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ |
Phường Thủ Dầu Một |
10 |
Phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (TP Thủ Dầu Một) |
Phường Phú Lợi |
11 |
Phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ |
Phường Chánh Hiệp |
12 |
Phường Phú Mỹ (TP Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh |
Phường Bình Dương |
13 |
Phường Tân Định (TP Bến Cát), Hòa Lợi |
Phường Hòa Lợi |
14 |
Phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An |
Phường Phú An |
15 |
Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập |
Phường Tây Nam |
16 |
Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước |
Phường Long Nguyên |
17 |
Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước |
Phường Bến Cát |
18 |
Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa |
Phường Chánh Phú Hòa |
19 |
Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình |
Phường Vĩnh Tân |
20 |
Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa |
Phường Bình Cơ |
21 |
Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ |
Phường Tân Uyên |
22 |
Phường Khánh Bình, Tân Hiệp |
Phường Tân Hiệp |
23 |
Phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội |
Phường Tân Khánh |
24 |
Xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ |
Xã Thường Tân |
25 |
Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định |
Xã Bắc Tân Uyên |
26 |
Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập |
Xã Phú Giáo |
27 |
Xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập |
Xã Phước Hòa |
28 |
Xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang |
Xã Phước Thành |
29 |
Xã An Linh, Tân Long, An Long |
Xã An Long |
30 |
Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên |
Xã Trừ Văn Thố |
31 |
Phần còn lại thị trấn Lai Uyên |
Xã Bàu Bàng |
32 |
Xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh |
Xã Long Hòa |
33 |
Xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập |
Xã Thanh An |
34 |
Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp |
Xã Dầu Tiếng |
35 |
Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh |
Xã Minh Thạnh |
36 |
Không sáp nhập |
Phường Thới Hòa |
Bảng phường, xã sau sáp nhập tại Bà Rịa – Vũng Tàu
STT |
Phường/Xã Cũ Trước Sáp Nhập |
Phường/Xã Mới Sau Sáp Nhập |
1 |
Phường 1, 2, 3, 4, 5 (TP Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam |
Phường Vũng Tàu |
2 |
Phường 7, 8, 9 (TP Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh |
Phường Tam Thắng |
3 |
Phường 10 (TP Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa |
Phường Rạch Dừa |
4 |
Phường 11, 12 (TP Vũng Tàu) |
Phường Phước Thắng |
5 |
Xã Tân Hưng (TP Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương |
Phường Long Hương |
6 |
Phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng |
Phường Bà Rịa |
7 |
Phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước |
Phường Tam Long |
8 |
Phường Tân Hòa, Tân Hải |
Phường Tân Hải |
9 |
Phường Phước Hòa, Tân Phước |
Phường Tân Phước |
10 |
Phường Phú Mỹ (TP Phú Mỹ), Mỹ Xuân |
Phường Phú Mỹ |
11 |
Phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài |
Phường Tân Thành |
12 |
Xã Tóc Tiên và Châu Pha |
Xã Châu Pha |
13 |
Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ |
Xã Ngãi Giao |
14 |
Xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành |
Xã Bình Giã |
15 |
Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn |
Xã Kim Long |
16 |
Xã Cù Bị, Xà Bang |
Xã Châu Đức |
17 |
Xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn |
18 |
Xã Đá Bạc, Nghĩa Thành |
Xã Nghĩa Thành |
19 |
Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận |
Xã Hồ Tràm |
20 |
Xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc |
Xã Xuyên Mộc |
21 |
Xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
22 |
Xã Tân Lâm, Bàu Lâm |
Xã Bàu Lâm |
23 |
Huyện Côn Đảo |
Đặc khu Côn Đảo |
24 |
Không sáp nhập |
Xã Bình Châu |
25 |
Không sáp nhập |
Xã Hòa Hiệp |
26 |
Không sáp nhập |
Xã Long Sơn |