20.05.2024
So sánh iPad Air M1 và iPad Air M2 khác gì?
Chiếc máy tính bảng mới nhất của dòng iPad Air – Dòng rẻ nhất của Apple là iPad Air M2 đã chính thức ra mắt vào ngày 7/5/2024 cùng với iPad Pro M4. So với thế hệ tiền nhiệm là iPad Air M1 thì có những điểm nâng cấp gì đáng giá? Cùng đặt hai chiếc máy lên bàn cân so sánh để xem ở thời điểm hiện tại, đâu sẽ là sự lựa chọn hợp lý nhất dành cho bạn?
Xem thêm: So sánh camera của iPad Air M2 và iPad Air M1
Mục lục
So sánh ngoại hình iPad Air M1 và iPad Air M2
Với iPad Air M1 được đánh giá có một thiết kế rất sang trọng và đẳng cấp. Bốn cạnh viền được vát phẳng, vuông vức hơn mang lại cảm giác cầm nắm thoải mái. Được làm từ nhôm nguyên khối nên độ bền cũng như ngoại hình bên ngoài chưa bao giờ lỗi thời và chống bám vân tay. Kể từ khi ra mắt, chiếc máy tính bảng này đã nhận được không ít lời khen.
Nối tiếp thành công từ thế hệ trước, nên ngoại hình của Air M2 dường như không có quá nhiều sự thay đổi. Tuy nhiên với thiết kế mỏng hơn, nhẹ hơn thế hệ trước, iPad Air M2 đã thành công ghi điểm về ngoại hình của mình. Vẫn mang thiết kế tương đồng với Air M1, nhưng với tính mỏng gọn của mình, Air M2 sẽ là sự lựa chọn hợp lý cho những người có nhu cầu di chuyển nhiều.
Xem thêm: So sánh công nghệ màn hình iPad Air M2 và iPad Air M1
Một điểm nâng cấp khác được đánh giá cao chính là camera trước được đổi trên cạnh ngang. Với việc thay đổi vị trí camera selfie giúp thuận tiện hơn khi call video, meeting, mở khóa Face ID khi nhiều người dùng có thói quen dùng máy theo chiều ngang.
Xem thêm: So sánh tính năng và pin của iPad Air M2 và iPad Air M1
Màu sắc iPad Air M1 và iPad Air M2
iPad Air M1 có tới năm tùy chọn màu sắc bao gồm Xám (Gray), Xanh Dương (Blue), Hồng (Pink), Tím (Purple) Và Ánh Sao (Starlight).
Trong khi đó, iPad Air M2 có bốn tùy chọn màu sắc là Xanh biển, Tím, Vàng ánh sao (Starlight) Và Xám (Space Gray).
So sánh con chip iPad Air M1 và iPad Air M2
Được trang bị con chip M2 có những cải tiến đáng kể về mặt hiệu năng, nên Air M2 được cho là sẽ mang lại trải nghiệm tốt hơn về mặt hiệu năng rất nhiều lần. Cùng đi sâu hơn vào phần so sánh hai con chip này với nhau.
Xem thêm: So sánh âm thanh và kết nối của iPad Air M2 và iPad Air M1
Không chỉ tăng cường hiệu năng, Apple cũng tập trung vào việc tối ưu hóa tiêu pin. Chip M2 có lõi xử lý đồ họa GPU mạnh mẽ nhưng lương điện năng tiêu thụ ít hơn M1 tới 40%. Điều này dẫn đến thời gian sử dụng của iPad Air M2 dài hơn phiên bản M1 rất nhiều..
Với khả năng xử lý Neural Engine của Apple M2 cao hơn 40% so với Apple M1, giúp tối ưu cho các tác vụ trí tuệ nhân tạo như Face ID, nhận diện chữ viết đảm bảo các tác vụ được xử lý mượt mà hơn rất nhiều.
Bảng so sánh iPad Air M1 với iPad Air M2
Xem thêm: So sánh cấu hình của iPad Air M2 và iPad Air M1
TIÊU CHÍ |
iPad Air M1 |
iPad Air M2 |
THIẾT KẾ |
||
Kích thước |
247,6 x 178,5 x 6,1 mm |
247,6 x 178,5 x 6,1 mm |
Khối lượng |
461g |
461g |
Chất liệu mặt lưng |
Nhôm |
Nhôm |
Màu sắc |
Xám, Xanh Dương, Hồng, Tím, Ánh Sao (Starlight) |
Xanh Dương, Tím, Bạc (Starlight), Xám (Space Gray) |
CAMERA |
||
Camera sau |
12MP |
12MP |
Camera trước |
12MP |
12MP |
PIN |
||
Công nghệ sạc |
Sạc nhanh |
Sạc nhanh |
Dung lượng pin |
28.6 Wh |
Hãng chưa công bố |
Hỗ trợ sạc tối đa |
20W |
20W |
CHIP & HỆ ĐIỀU HÀNH |
||
Chip |
M1 |
M2 |
Chip xử lý (CPU) |
8 lõi |
8 lõi |
Chip đồ họa (GPU) |
8 lõi |
10 lõi |
Hệ điều hành |
iOS |
iOS |
MÀN HÌNH |
||
Màn hình rộng |
10,9 inch |
11 inch |
Độ phân giải màn hình |
2360×1640 |
2360×1640 |
Tần số quét màn hình |
120 Hz |
120 Hz |
KẾT NỐI VÀ TÍNH NĂNG KHÁC |
||
Cổng sạc |
Type – C |
Type – C |
Kháng nước, bụi |
Hãng không công bố |
Hãng không công bố |
5G |
Có hỗ trợ |
Có hỗ trợ |