22.05.2024
So sánh iMac M4 và iMac M3 khác gì?
iMac series sau khi được nhà Táo thay đổi mạnh về mặt thiết kế và trang bị chip Apple Silicon mạnh mẽ và tiết kiệm điện năng đã đánh bật iMac chip intel ra khỏi suy nghĩ của người tiêu dùng. Không dừng lại ở đó iMac M4 sẽ được Apple giới thiệu vào năm nay cùng Macbook Pro M4 với một số nâng cấp nhỏ về thiết kế cũng như chip Apple M4 bên trong mạnh hơn 25% so với chip M3 trên iMac M3 đã ra mắt vào tháng 10 năm trước.
Thiết kế
Theo như dự đoán, iMac M4 sẽ không thay đổi về thiết kế bên ngoài đã quá nhỏ gọn và sang trọng đã có từ thế hệ iMac M1 đã ra mắt cách đây ba năm. iMac M4 sẽ có thiết kế bên ngoài mỏng đến kinh ngạc với khung nhôm 12mm có thể tích hợp tất cả linh kiện của một PC thông thường vào trong – điều mà ngoài Apple Silicon chưa chip nào có thể đáp ứng được. iMac M4 và iMac M3 khả năng sẽ có chân đứng khác nhau khi Apple sẽ cho người dùng thêm tuỳ chọn giá treo màn hình ngàm VESA ở sau giúp iMac trở nên hòa hợp với không gian làm việc hơn bao giờ hết.
Một số thông tin rò rỉ cho hay ngoài các phiên bản màu sắc trẻ trung cũ đã có trên thế hệ iMac M3, iMac M4 sẽ có thêm màu Space Black (Đen Không Gian) thêm một sự lựa chọn cho người dùng thích sự tối giản.
Chip xử lý
Đúng với cái tên “iMac M4”, iMac thế hệ tiếp theo sẽ được trang bị chip Apple M4 mới ra mắt gần đây trên iPad Pro M4 mạnh mẽ hơn 25% so với Apple M3 trên iMac M3. Với việc được nâng cấp lên 10 nhân CPU so với 8 nhân CPU trên Apple M3, Apple M4 giúp tăng tốc độ xử lý hơn mà vẫn giữ lại khả năng xử lý đồ hoạ đã quá mạnh mẽ trên iMac M3. Giờ đây với chip xử lý mới, iMac M4 có thể xử lý mọi tác vụ từ cơ bản đến chuyên nghiệp mà người dùng không cần phải quan tâm về thông số cấu hình của iMac.
Màn hình và Âm thanh
iMac M4 và iMac M3 vẫn sẽ giữ nguyên về màn hình Retina 4.5K độ phân giải lên tới 4480 x 2520 sắc nét, màu sắc rực rỡ. Sự khác biệt sẽ nằm ở độ sáng màn hình sẽ được nâng cấp từ 500 nits lên 1000 nits trên iMac M4 đem tới cho iMac khả năng làm việc ở mọi môi trường kể cả những nơi có ánh sáng tự nhiên từ môi trường. Với màn hình 24inch vừa đảm bảo thiết kế nhỏ gọn, sang trọng mà còn đáp ứng đủ không gian làm việc trên màn hình có thế chia đôi/ba cửa sổ bất kỳ lúc nào.
Những thành phần khác như loa, micro và webcam trên iMac M4 vẫn được giữ nguyên như iMac M3 vốn đã hoạt động quá tốt. Loa của iMac không có nhiều âm trầm do được tích hợp vào thân máy nhưng thanh thoát và dễ chịu khi nghe cơ bản hoặc xem phim.
Thông số iMac M3 và iMac M4
TIÊU CHÍ |
iMac M3 |
iMac M4 |
MÀN HÌNH |
||
Màn hình |
Retina 4,5K 24 inch |
Retina 4,5K 24 inch |
Công nghệ |
True Tone |
True Tone |
Màn hình rộng |
24 inch |
24 inch |
Độ bao phủ màu |
Dải màu rộng (P3) |
Dải màu rộng (P3) |
Độ sáng tối đa |
500 nits |
1000 nits |
Độ phân giải |
4480×2520, 218ppi, 1 tỷ màu |
4480×2520, 218ppi, 1 tỷ màu |
DUNG LƯỢNG |
||
RAM |
8GB |
8GB |
ROM |
256GB/512GB/1TB |
256GB/512GB/1TB |
HỆ ĐIỀU HÀNH & CHIP |
||
Hệ điều hành |
macOS |
macOS |
Chip |
M3 |
M4 |
CPU |
8 lõi (4 hiệu năng/4 tiết kiệm điện) |
10 lõi (4 hiệu năng/6 tiết kiệm điện) |
GPU |
10 lõi |
10 lõi |
Neural Engine |
16 lõi |
16 lõi |
Băng thông bộ nhớ |
100GB/s |
120GB/s |
Media Engine
|
H.264, HEVC, ProRes/ProRes RAW Bộ giải mã video Bộ mã hóa video Bộ mã hóa và giải mã ProRes Bộ giải mã AV1 |
H.264, HEVC, ProRes/ProRes RAW Bộ giải mã video Bộ mã hóa video Bộ mã hóa và giải mã ProRes Bộ giải mã AV1 |
CAMERA |
||
Camera FaceTime |
Camera FaceTime HD 1080p |
Camera FaceTime HD 1080p |
Bộ xử lý |
Media Engine |
Media Engine |
ĐIỆN |
||
Điện áp |
100–240V AC |
100–240V AC |
Tần số |
50Hz đến 60Hz, một pha |
50Hz đến 60Hz, một pha |
Nhiệt độ hoạt động |
10° đến 35°C |
10° đến 35°C |
Độ ẩm tương đối |
5% đến 90% không ngưng tụ |
5% đến 90% không ngưng tụ |
ĐẦU VÀO |
||
Bàn phím với Touch ID |
Có |
Có |
Chuột |
Có |
Có |
KẾT NỐI |
||
Wifi |
Wi-Fi 6E (802.11ax) |
Wi-Fi 6E (802.11ax) |
Bluetooth |
5.3 |
5.3 |
Cổng Thunderbolt/USB 4 |
DisplayPort Thunderbolt 3 (lên đến 40Gb/s) USB 4 (lên đến 40Gb/s) USB 3.1 Gen 2 (lên đến 10Gb/s) Thunderbolt 3, HDMI, DVI và VGA |
DisplayPort Thunderbolt 3 (lên đến 40Gb/s) USB 4 (lên đến 40Gb/s) USB 3.1 Gen 2 (lên đến 10Gb/s) Thunderbolt 3, HDMI, DVI và VGA |
Jack cắm tai nghe |
3.5 mm |
3.5 mm |
Gigabit Ethernet |
Có |
Có |
Cổng USB |
2 cổng USB 3 (lên đến 10Gb/s) 2 cổng Thunderbolt USB 4 |
2 cổng USB 3 (lên đến 10Gb/s) 2 cổng Thunderbolt USB 4 |
VIDEO & NGHE NHAC |
||
Xem video |
HEVC H.264 AV1 ProRes HDR10, HLG, Dolby Vision |
HEVC H.264 AV1 ProRes HDR, HLG, Dolby Vision |
Nghe nhạc |
AAC MP3 Apple Lossless FLAC Dolby Digital Dolby Digital Plus Dolby Atmos |
AAC MP3 Apple Lossless FLAC Dolby Digital Dolby Digital Plus Dolby Atmos |
ÂM THANH |
||
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
6 loa |
Âm thanh |
Âm thanh stereo rộng |
Âm thanh stereo rộng |
Hỗ trợ âm thanh |
Dolby Atmos |
|
Micrô |
Ba micro chuẩn studio |
Ba micro chuẩn studio |
THIẾT KẾ |
||
Kích thước |
Dài 54,7cm – Rộng 14,7cm – Cao 46,1cm |
Dài 54,7cm – Rộng 14,7cm – Cao 46,1cm |
Trọng lượng |
4,48kg |
4,48kg |
Màu sắc |
Xanh Dương, Xanh Lá, Hồng, Bạc, Cam, Tím |
Xanh Dương, Xanh Lá, Hồng, Bạc, Cam, Tím, Đen Không Gian |
Chất liệu |
Nhôm |
Nhôm |