04.11.2024
So sánh Janus 2024 và Janus 2023 khác gì?
Cùng so sánh Janus 2023 và Janus 2024, có thể thấy rằng hai phiên bản này không có quá nhiều sự khác biệt đáng kể. Với sự chênh lệch nhỏ, chỉ ở mức vài trăm nghìn đồng, trong khi hiệu năng của cả hai phiên bản gần như giống nhau. Thì Janus 2024 có điểm nâng cấp nào khác với phiên bản trước?
Mục lục
So sánh ngoại hình của Janus 2024 và Janus 2023
Janus 2024 và Janus 2023 có nhiều nét tương đồng về thiết kế tổng thể, nhưng phiên bản 2024 có một số cải tiến nổi bật. Cả hai mẫu xe đều có kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ, phù hợp để di chuyển trong đô thị.
Đèn pha LED dạng tròn đặc trưng vẫn được duy trì ở cả hai phiên bản, tuy nhiên, trên Janus 2024, thiết kế đèn được làm gọn hơn, giúp tăng cường khả năng chiếu sáng và tiết kiệm điện năng.
Điểm khác biệt đáng chú ý nhất nằm ở mặt nạ trước của Janus 2024, với các đường nét sắc sảo và thể thao hơn so với phiên bản 2023. Ngoài ra, Janus 2024 còn mang đến nhiều lựa chọn màu sắc mới, tạo thêm sự đa dạng cho người dùng.
So sánh màu sắc Janus 2024 và Janus 2023
Cả hai dòng xe này đều có ba phiên bản: tiêu chuẩn, đặc biệt, giới hạn với những màu sắc đặc trưng khác nhau để phân biệt.
Janus 2024 |
Janus 2023 |
BẢN TIÊU CHUẨN | |
Đen Bóng |
Đen |
Đỏ Bóng |
Đỏ – Đen |
Trắng đen bóng |
Bạc – Xám |
– |
Xanh – Đen |
BẢN GIỚI HẠN |
|
Xanh Xám Nhám
|
Đen – Hồng |
Đen Vàng Nhám |
Xanh – Đen |
Xám Nhám |
Trắng – Xám |
Bạc Nhám |
Đỏ – Đen |
BẢN ĐẶC BIỆT | |
Đỏ Bóng |
Đen |
Đen Xám Nhám |
Đỏ – Đen |
Xanh Nhám |
Bạc – Xám |
Trắng Bạc Bóng |
Xanh – Đen |
So sánh thông số kỹ thuật Janus 2024 và Janus 2023
Về phần động cơ, Janus 2023 và Janus 2024 không có sự khác biệt. Cả hai phiên bản đều sử dụng động cơ Blue Core 125CC, giúp hiệu suất vận hành ổn định và tương đương nhau. Điều này mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, đồng thời giảm thiểu khí thải và hạn chế tác động xấu đến môi trường
THÔNG SỐ |
Janus 2024 |
Janus 2023 |
Khối lượng |
97kg |
97kg |
Dài x Rộng x Cao |
1850 mm x 705 mm x 1120 mm |
1850 mm x 705 mm x 1120 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1260 mm |
1260 mm |
Độ cao yên |
770 mm |
769 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
135 mm |
135 mm |
Dung tích bình xăng |
4.2L |
4.2L |
Lốp trước |
Lốp không săm 80/80-14M/C 43P |
80/80-14M/C 43P |
Lốp sau |
Lốp không săm 100/70-14M/C 51P |
100/70-14M/C 51P |
Loại động cơ |
Xăng 4 kỳ, làm mát bằng không khí |
Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Công suất |
7,0 kW/8.000 vòng/phút |
7,0 kW/8.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,84 L |
0,84 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,88 |
1,87 |
Loại truyền động |
Ly hợp ma sát khô. Hộp số tự động, vô cấp CVT |
Dây đai V tự động |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Điện |
Moment cực đại |
9.6 Nm/5500 vòng/phút |
9.6 Nm (1.0 kgf-m)/5500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
124.9 cc |
124.9 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông |
52,4 mm x 57,9 mm |
52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén |
9,5 : 1 |
9,5 : 1 |
Xem thêm sản phẩm Happy Phone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|