07.11.2024
Honda Wave Alpha phiên bản cổ điển có gì đặc biệt?
Bạn là một tín đồ của phong cách cổ điển? Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe máy vừa mang đậm dấu ấn thời gian, vừa đáp ứng nhu cầu di chuyển hàng ngày? Honda Wave Alpha phiên bản cổ điển chính là lựa chọn lý tưởng. Cùng Happy Phone khám phá những điểm đặc biệt của mẫu xe này qua bài viết dưới đây nhé!
Thiết kế tinh tế với phong cách cổ điển
Phiên bản Wave Alpha vẫn tiếp tục giữ nguyên những đường nét mềm mại và nhỏ gọn đặc trưng từ các thế hệ trước. Hai màu Xanh và Xám mới, cùng với yếm xe tông nhạt tạo nên một sự tương phản tinh tế, mang lại một chút hoài cổ hòa trộn một chút hiện đại, thời trang.
Thiết kế này gợi nhớ về hình ảnh quen thuộc của những mẫu xe số huyền thoại, khơi dậy cảm giác gần gũi nhưng vẫn độc đáo trong tâm trí khách hàng
Mặt đồng hồ của xe hiển thị đầy đủ các thông số vận hành, cùng hệ thống đèn báo sáng rõ, giúp dễ dàng theo dõi và quan sát thuận tiện. Bên cạnh đó, tem xe được làm mới với logo “Wave Alpha” sử dụng kiểu chữ “retro” cách điệu, kết hợp sắc xám nhạt tinh tế, mang đậm dấu ấn đặc trưng của phong cách thời trang cổ điển, xưa nhưng không cũ.
Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Ngoài thiết kế, động cơ là một trong những điểm nổi bật khiến Honda Wave Alpha cổ điển được đánh giá cao. Xe được trang bị động cơ 110cc, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí. Khối động cơ này không chỉ giúp xe vận hành mượt mà, bền bỉ mà còn cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu – một trong những tiêu chí quan trọng nhất mà người dùng cân nhắc khi chọn mua xe máy.
Wave Alpha trang bị chế độ đèn luôn sáng (AHO) giúp người lái có tầm nhìn tốt và tăng khả năng nhận diện khi lưu thông trên đường, trong mọi điều kiện ánh sáng. Mang lại sự an tâm cho người sử dụng khi di chuyển.
Ổ khóa đa năng an toàn, tích hợp 3 chức năng trong 1 – khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ dàng sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Khối lượng bản thân |
96 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.913 x 689 x 1.076 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.224mm |
Độ cao yên |
770mm |
Khoảng sáng gầm xe |
134mm |
Dung tích bình xăng |
3,7 L |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
6,12 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 1,0 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,72 l/100km |
Loại truyền động |
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
8,44 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
109,2 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
50 x 55,6 mm |
Tỷ số nén |
9,0 : 1 |
Xem thêm sản phẩm Happy Phone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|