IOS

10.05.2024

So sánh iPad Pro M4 và iPad Pro M2 khác gì?

Tại sự kiện Let Loose Apple đã cho ra mắt phiên bản mới nhất của dòng máy tính bảng iPad Pro M4 và iPad Air M4. Với con chip mới và thiết kế siêu mỏng, liệu so với đời tiền nhiệm là iPad Pro M2, chiếc máy tính bảng này có gì vượt trội?

Thiết kế bên ngoài iPad Pro M4 và iPad Pro M2

iPad Pro M4 được xem là “máy tính bảng mỏng nhất từ trước đến nay” của Apple, với độ dày chỉ 5,1 mm cho phiên bản 13 inch và 5,3 mm cho phiên bản 11 inch. Không chỉ mỏng hơn, iPad Pro M4 còn nhẹ hơn phiên bản trước đó, với trọng lượng dưới 0,5 kg cho phiên bản 11 inch và 0,6 kg cho phiên bản 13 inch.  So với phiên bản iPad Pro M2 với viền màn hình dày hơn nên kích thước màn hình thực tế chỉ 12,9 inch. Ngoài ra, với công nghệ màn hình OLED mới trên iPad Pro M4 sắc nét và sống động hơn iPad Pro M2.

So sánh iPad Pro M4 và iPad Pro M2

Camera selfie của phiên bản M4 được thiết kế nằm trên cạnh ngang, thuận tiện hơn trong việc Videocall, mở FaceID,… so với vị trí camera selfie của các dòng máy trước đây.

Màu sắc iPad Pro M4 và iPad Pro M2

iPad Pro M4 có hai tùy chọn màu sắc là Đen và Bạc. Màu Đen tạo ra vẻ sang trọng và hiện đại, trong khi màu Bạc mang đến một phong cách tinh tế và thanh lịch.

Trong khi đó, iPad Pro M2 có hai tùy chọn màu sắc là Bạc và Xám không gian. Màu Bạc tạo ra vẻ ngoài sáng và tinh tế, trong khi màu Xám không gian thể hiện sự điện tử và hiện đại.

Màu sắc iPad Pro M4 và iPad Pro M2

So sánh con chip M4 và M2

Con chip Apple M4 được trang bị trên iPad Pro M4 có hai loại. Trên phiên bản 256GB và 512GB chip M4 sẽ có CPU 9 lõi gồm 3 lõi hiệu năng với 6 lõi tiết kiệm điện và GPU có 10 lõi. Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng cùng Neural Engine 16 lõi và tốc độ băng thông bộ nhớ 120GB/s. Còn trên phiên bản 1TB và 2TB CPU sẽ có 10 lõi với 4 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện.

So sánh 2 con chip Apple M2 với M4

Đối với con chip Apple M2 chỉ có 8 lõi CPU bao gồm 4 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện, GPU vẫn 10 lõi và 16 lõi Neural Engine. Tuy nhiên băng thông bộ nhớ chỉ có 100GB/s.

Xem thêm: So sánh tính năng và pin của iPad Pro M4 và iPad Pro M2

Xem thêm: So sánh âm thanh và kết nối của iPad Pro M4 và iPad Pro M2

Bảng so sánh thông số iPad Pro M4 và M2

TIÊU CHÍ

iPad Pro M4

iPad Pro M2

THIẾT KẾ

Kích thước (13 inch)

 

281,6 x 215,5 x 5,1 mm

280,6 x 214,9 x 6,4 mm

Khối lượng

579g

682g

Chất liệu mặt lưng

Nhôm

Nhôm

Màu sắc

Đen, Bạc

Bạc, Xám

CAMERA

Camera sau

12MP

12MP

Camera trước

12MP

12Mp

PIN

Công nghệ sạc

Hãng chưa công bố

Sạc nhanh

Dung lượng pin

36,69Wh

28.65WWh

Hỗ trợ sạc tối đa

Hãng chưa công bố

20W

CHIP & HỆ ĐIỀU HÀNH

Chip

M4

M2

Chip xử lý (CPU)

9 lõi / 10 lõi

8 lõi

Chip đồ họa (GPU)

10 lõi

10 lõi

Hệ điều hành

16 lõi

16 lõi

MÀN HÌNH

Màn hình rộng

13 inch

12,9 inch

Độ phân giải màn hình

2752×2064

2732×2048

Tần số quét màn hình

120 Hz

120 Hz

KẾT NỐI VÀ TÍNH NĂNG KHÁC

Cổng sạc

USB – C

USB – C

Kháng nước, bụi

Hãng chưa công bố

Không có

5G

Có hỗ trợ

Có hỗ trợ

Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Happy Phone. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0312933516 do sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp ngày 18/09/2014.
Địa chỉ: Tầng 1, 207A Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Q. 1, Tp.HCM. Địa chỉ văn phòng: 483 Tô Hiến Thành, P.14, Q.10 Tp.HCM. Điện thoại: 0767.787.835. Email: cskh@happyphone.com.
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Thành Nhật. Email: nhatnt@phc.vn

Thiết kế bởi